Tham khảo Quang Hải quân

Ghi chú

  1. Do Triều Tiên tự coi mình là chư hầu của Trung Quốc nên tước hiệu đều giảm một bậc so với Trung Quốc, như Quốc chủ chỉ xưng vương, Hoàng hậu gọi là Vương phi, còn Trữ quân gọi là Thế tử
  2. Giới quý tộc lưỡng ban của Triều Tiên có quy ước với nhau rằng nếu đã lỡ lập con thứ làm người thừa kế mà sau đó con đích được sinh ra, thì quyền thừa kế của người con thứ vẫn không đổi
  3. Phái Đông Nhân sau khi đánh đuổi phái Tây Nhân thì phân rã làm 2 phe gọi là Bắc Nhân và Nam Nhân. Trong sự kiện tranh đoạt Quốc bổn, phái Bắc Nhân lại phân ra làm 2: Đại Bắc Nhân ủng hộ Thế tử và Tiểu Bắc Nhân ủng hộ Vĩnh Xương Đại quân
  4. Sử gọi những việc như vậy là Điện nhân sát hại: tức là người áp giải hoặc quan viên địa phương bí mật kết liễu người bị lưu đày, nhằm mục đích giúp thế lực đứng sau giữ hình ảnh trong sạch, ở đây là giúp Quang Hải quân tránh tội giết anh
  5. Những người dẫn đầu bao gồm: Phác Ứng Tê, con thứ của cố tướng Phác Thuần, Từ Dương Giáp con thứ của cố Mục sử Từ Ích, Thẩm Hữu Anh con thứ của cố Giám tư Thẩm Thuyên, Phác Trí Nghị con đích của cố phó tướng Phác Trung Khản, Kim Khánh Tôn thứ đệ của danh nho đảng Tây Nhân Kim Trường Sanh, Kim Phỉ cháu nội của cố Phán thư Kim Túy
  6. Các quốc vương Triều Tiên nếu là con thứ thì gọi mẹ đích của mình là Mẫu hậu hoặc Từ điện, gọi mẹ ruột là Thánh mẫu hoặc Từ thân. Ban đầu nhà vua vẫn gọi Kim Đại phi là Mẫu hậu, đến năm 1614 khi nhà Minh công nhận Cung Thánh vương hậu thì đổi gọi là Đại phi mà thôi

Chú thích

  1. Bản mẫu:서적 인용
  2. 李岩 (2010年9月). 《朝鲜文学通史》. 北京: 社会科学文献出版社. ISBN 978-7-5097-1511-6. Đã bỏ qua tham số không rõ |coauthors= (gợi ý |author=) (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
  3. 1 2 Berry, tr. 208.
  4. Sansom, tr 352
  5. “Today in Korean History” (bằng tiếng Anh). Yonhap News Agency of Korea. ngày 28 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2007. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  6. 1 2 Triều Tiên vương triều thực lục, Tuyên Tổ quyển 26.
  7. 1 2 3 4 5 6 Viện Nghiên cứu Trung ương (Đài Loan) Chuyển hoán lịch Trung-Tây 2000 năm.
  8. 1 2 Triều Tiên vương triều thực lục, Tuyên Tổ quyển 116
  9. Triều Tiên vương triều thực lục, Tuyên Tổ quyển 151
  10. Turnbull, Stephen. 2002, tr. 65-6
  11. Turnbull, Stephen. 2002, tr. 74-5
  12. 1 2 Triều Tiên vương triều thực lục, Tuyên Tổ quyển 27.
  13. 1 2 3 Minh sử, quyển 320.
  14. The Columbia Encyclopedia, Sixth Edition; 2006 - Hideyoshi
  15. Triều Tiên vương triều thực lục, Tuyên Tổ quyển 45.
  16. Triều Tiên vương triều thực lục, Tuyên Tổ quyển 154.
  17. 1 2 3 Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 16.
  18. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 5.
  19. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 1.
  20. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 15.
  21. 1 2 Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 65.
  22. 1 2 Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 66.
  23. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 68.
  24. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 74.
  25. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 75.
  26. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 87.
  27. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 91.
  28. “《朝鮮王朝實錄·光海君日記》26卷,2年(1610)3月29日紀錄1”. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2014.
  29. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 118.
  30. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 120.
  31. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 123.
  32. “능창대군묘(綾昌大君墓)”. m.blog.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
  33. 《綾昌大君諡狀》……到喬十餘日。武人圍守者。陰受凶徒之旨。因飯毒之。大君已料其禍迫。長吁而服。北面就盡。十一月十五日也。其臨盡也。手書進于元廟。蓋密托本縣人姓崔者而傳之。辭意悲慘。有不忍讀。栫棘絶不通。見書始知其諱日。……
  34. “인조 대왕 행장(行狀)”. sillok.history.go.kr. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
  35. https://trainghiemsong.vn/thai-tu-gwanghae-quang-hai-quan/
  36. Rutt, Richard, tr 252
  37. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 166.
  38. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 147.
  39. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 143.
  40. 1 2 Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 183.
  41. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 185.
  42. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 129
  43. “승정원일기 1책(탈초본 1책) 인조 1년 3월 12일 임인”. 승정원일기. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  44. Triều Tiên vương triều thực lục, Quang Hải quân nhật ký, quyển 187
  45. Triều Tiên vương triều thực lục, Nhân Tổ quyển 2
  46. 《雙溪遺稿卷之六 / 墓碣銘》https://db.itkc.or.kr/dir/item?itemId=MO#/dir/node?dataId=ITKC_MO_0544A_0060_010_0020
  47. 1 2 “《光海君日記》118卷,光海君9年(1617年)8月8日1번째기사”. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
  48. 《坡平尹氏魯宗派譜》卷之一 Được lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2016 tại Wayback Machine
  49. “《光海君日記》73卷,光海君5年(1613年)12月30日2번째기사”. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
  50. 光海日記184卷,14年(1622)12月3日記錄2
  51. “《原州元氏大宗會》之將臣錄”. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2014.
  52. “國朝人物志”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2013.
  53. “《東平尉公私見聞錄》”. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
  54. “光海實錄130卷,10年(1618)7月5日紀錄14”. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2013.
  55. 仁祖實錄18卷, 6年(1628) 1月3日記錄6
  56. “《辛昭媛挽》”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020.
  57. “《燃藜室記述》卷二十一,第677頁之《公私見聞錄》”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2014.
  58. “《藫庭遺藁卷之九》之《丹良稗史》韓淑媛傳”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2014.
  59. “《硏經齋全集》卷之五十五-草榭談獻二”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  60. “《東平尉公私見聞錄》”. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
  61. Triều Tiên vương triều thực lục, Hiển Tông quyển 9
  62. “《仁祖實錄》44卷,仁祖21年(1643年) 4月18日”. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2020.

Thư mục

Quang Hải Quân
Sinh: 4 tháng 6, năm 1575 Mất: 7 tháng 8, năm 1641
Tước hiệu
Tiền nhiệm
Triều Tiên Tuyên Tổ
Quốc vương Triều Tiên
1608-1623
Kế nhiệm
Triều Tiên Nhân Tổ
Tước hiệu
Tiền nhiệm
Thuận Hoài Thế tử Lý Tín
Thế tử Triều Tiên
1592-1608
Kế nhiệm
Phế Thế tử Lý Chi
Quốc chủ của Vương quốc Triều TiênĐế quốc Đại Hàn (1392–1910)
Truy tôn vương[note 1]
Quốc vương Triều Tiên
(1392–1897)
Hoàng đế Đại Hàn
(1897–1910)
Thế tử Triều Tiên[note 2]
Đại viện quân[note 3]
Ngụy vương
  1. Những người chưa bao giờ bước lên ngôi vua; nhưng sau khi qua đời được truy phong và thờ phụng như một vị vua
    .
  2. Những người này không phải là Quốc vương chính thức, lúc sinh thời họ được phong làm Thế tử (Thế đệ/Thế tôn) để dự bị kế vị sau này nhưng mất sớm trước vua cha, hoặc bị phế truất và do đó khôg thể lên ngôi. Những vị Thế tử được truy tôn Vương cũng nằm trong danh sách này, trong khi những vị đã trở thành Quốc vương thì không
    .
  3. Chức danh dành cho sinh phụ của Quốc vương nhưng chưa bao giờ lên ngôi Quốc vương, các vị truy tôn Vương không nằm trong danh này.